ĐƠN GIÁ PHẦN HOÀN THIỆN
Xin chào quý khách hàng, Công ty Cổ phần đầu tư ACE xin được gửi đến quý vị bảng đơn giá phần hoàn thiện nhà phố, biệt thự. Đơn giá này được thay đổi tùy theo giá cả thị trường và được cập nhật liên tục.
Khi khách hàng muốn xây dựng lại căn nhà của mình cái mọi người quan tâm đầu tiên chính là giá xây dựng ở thời điểm hiện tại. Với một công ty lớn nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng như ACE khách hàng hoàn toàn được hưởng mức giá cạnh tranh ưu đãi nhất. Do công ty chúng tôi có bề dày trong xây dựng nên các mối liên kết giữa chủ thầu và các đối tác cung cấp vật tư xây dựng dựa trên tinh thần lâu dài, nên các mức chiết khấu thường lớn hơn các công mới thành lập khác.
Ở ACE khách hàng hoàn toàn có thể tự lựa chọn các vật tư phù hợp với túi tiền của mình mà vẫn đảm bảo mặt kỹ thuật thông qua sự tư vấn của kỹ thuật viên ACE.
Sau đây ACE xin gửi tới quý khách hàng bảng đơn giá phần hoàn thiện:
Đơn giá thiết kế Nhà Phố
Đơn giá thiết kế biệt thự
Bảng Chi Tiết Thiết Kế Nhà Phố – Biệt Thự
|
||
Nội dung công việc | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
I. THỜI GIAN THIẾT KẾ | ||
Tổng thời gian thiết kế | 30 ngày | 30 ngày |
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ | 10 ngày | 10 ngày |
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công | 20 ngày | 20 ngày |
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ | ||
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền | 20 ngày | 20 ngày |
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (Các mặt triển khai) | ||
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (Mặt bằng trần, sàn) | ||
Hồ sơ nội thất(mặt bằng bố trí nội thất) | ||
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà (Sơ bộ) | ||
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất | ||
Phối cảnh sân vườn | ||
Cổng, tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng | ||
Bể nước hòn non bộ | ||
Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ | ||
Bồn cỏ cây trang trí | ||
Đèn và các chi tiết trang trí phụ trợ | ||
Hồ sơ chi tiết các màng trang trí (Design theo chiều đứng) | ||
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (Kỹ thuật chi tiết công trình) | ||
Hồ sơ kết cấu (Triển khai kết cấu móng, dầm, sàn… | ||
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (Điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước ) | ||
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục) | ||
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công ) | ||
III. DỊCH VỤ KÈM THEO | ||
Thủ tục xin phép xây dựng nhà phố giá từ 6 đến 8 triệu | ||
Thủ tục hoàn công công trình giá tùy theo từng công trình | ||
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây dựng, trang trí nội ngoại thất | ||
ĐƠN GIÁ | 90.000 đ/m2 | 120.000 đ/m2 |
Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố
|
||||
Nhóm 01
|
Phần thô ( chưa có điện nước) nhà hiện đại |
2.800.000 đ/m2 |
> 350m2 |
Chưa bao gồm nhân Công + Hoàn Thiện |
Phần Thô (Chưa điện nước) mặt tiền có mái ngói hoặc cổ điển |
2.900.000 đ/m2 |
> 350m2 |
||
Đơn Giá nhóm 1 cộng thêm 200.000 đ/m2
|
Chưa bao gồm vật tư điện nước |
|||
Nhóm 02 |
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2
Diện tích sàn từ 250m2 thì sẽ được công thêm 50.000m2 Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.
Ghi Chú: Những nhà có tổng diện tích nhỏ hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính là 250.000đ/m2.
|
|||
Nhóm 03 |
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 50.000 – 200.000đ/m2
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0m trở xuống đơn giá nhóm 02 cộng thêm 150.000đ/m2 – 300.000đ/m2
|
|||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Trung Bình)
|
5.000.000 – 6.000.000 đ/m2 |
|||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Khá)
|
6.000.000 – 7.000.000 đ/m2 |
|||
NHÀ PHỐ
|
Phần phào chỉ tính riêng Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít. Tùy Độ khó của chỉ
|
|||
Phần chỉ ngoài nhà (tính riêng) |
||||
Phần chỉ trong nhà (tính riêng) |
||||
Đơn giá thi công phần thô Biệt thự
|
||||
Nhóm 01 |
Phong Cách Hiện Đại
|
2.800.000 đ/m2 |
Chưa bao gồm vật tư điện nước |
Chưa bao gồm nhân Công + Hoàn Thiện |
Phong Cách Bán Cổ Điển
|
2.900.000 đ/m2 |
|||
Phong Cách Cổ Điển
|
2.900.000 đ/m2 |
|||
Nhóm 02 |
Đơn Giá nhóm 1 cộng thêm 200.000 đ/m2
|
Chưa bao gồm vật tư điện nước
|
||
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Khá)
|
6.000.000 – 7.000.000 đ/m2 |
|||
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Cao Cấp)
|
7.000.000 – 8.000.000 đ/m2 |
|||
BIỆT THỰ |
Phần phào chỉ tính riêng Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít. Tùy Độ khó của chỉ |
|||
Phần chỉ ngoài nhà
(tính riêng) |
||||
Phần chỉ trong nhà (tính riêng)
|
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH XÂY DỰNG
- Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2
- Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.
- Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2.
- Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2.
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG
- Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).
- Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.
- Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
- Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ litô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
- Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích.
- Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.
- Sân trước và sân sau dưới 30m2 có đổ bê tông nền, có tường rào: 100%. Trên 30m2 không đổ bê tông nền, có tường rào: 70% hoặc thấp hơn tuỳ điều kiện diện tích
- Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.
- Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.
- Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển đi lại
- Khu vực cầu thang tính 100% diện tích
- Ô cầu thang máy tính 200% diện tích
- + Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m
- + Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu đổ bê tông tính bù giá 250.000 đ/m2 (sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm) chưa tính đà giằng. Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà
- + Sàn phụ = 50% diện tích sàn chính (sàn lửng, sàn kho wc)
- Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm
- Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 – 1.3m so với cos vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng
- Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 – 1.7m so với cos vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng
- Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 – 2m so với cos vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng
- Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với cos vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng
GHI CHÚ CHUNG
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT
- Đơn giá trên chỉ áp dụng cho nhà phố và biệt thự tại khu vực Nam Định và các tỉnh lân cận với tổng diện tích sàn >=300m2
- Đối với các công trình <300 m2 công ty sẽ lập báo giá bằng dự toán chi tiết
- Sau khi có bảng dự toán phần hoàn thiện Chủ đầu tư có thể thay đổi chủng loại vật tư theo mức tài chính hợp lý.
- Nếu chủ đầu tư không có thời gian đi lựa chọn các mẫu mã tại showroom hoặc cửa hàng thì bộ phận vật tư của Công ty sẽ cung cấp mẫu mã tại nhà để chủ đầu tư lựa chọn.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
✍️CHÚNG TÔI CAM KẾT
❗ Không bán thầu
❗ Sử dụng đúng chủng loại vật tư đã được ký kết với chủ đầu tư
❗ Thi công đúng tiến độ, chất lượng, thẩm mỹ công trình
❗ Chịu trách nhiệm về cảnh quan, trật tự của môi trường xung quanh
❗ Bảo hành đúng thời hạn
– – – – – – – – – – –
Chi tiết xin vui lòng liên hệ:






