hotroacegroup@gmail.com - 083 261 9696

ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NHÀ PHỐ 2022

Năm 2022 thì với bảng giá thiết kế nhà phố do ACE soạn thảo thì dường như đơn giá thiết kế nhà phố không thay đổi.

Năm 2022 thì với bảng giá thiết kế nhà phố do ACE soạn thảo thì dường như đơn giá thiết kế nhà phố không thay đổi. Với những bảng đơn giá được tính chi tiết và có đầy đủ bảng giá cho nhà phố hiện đại và có nhà phố tân cổ điển. Ngoài ra công ty còn thiết kế nội thất 3D cho nhà phố với giá phù hợp quý khách có thể yên tâm khi làm việc với công ty. Là công ty lớn với uy tín trên 10 năm trong lĩnh vực thiết kế xây dựng. Thì ACE tự hào là công ty xây dựng lọt vào TOP công ty xây nhà uy tín tại Miền Bắc.

Nhóm Đơn Giá Thiết Kế Bao Gồm
 

– Nhà đã xây thô nhờ thiết kế chi tiết thiết kế nội thất.

– Nhà sữa chửa lại nhờ thiết kế chi tiết nội thất lại.

 

Thiết kế nội thất riêng

 

 

 

90.000 -120.000 đồng/m2
 

 Thiết kế 3D nội thất

Thiết Kế Kiến Trúc

Hồ sơ thiết kế điện nước

Spec vật liệu

Khái toán tổng mức đầu tư

Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 01

 

 

Phần thô ( chưa có điện nước)

nhà hiện đại

 

2.800.000 đ/m2

 

> 350m2

Chưa bao gồm nhân Công + Hoàn Thiện

 

Phần Thô (Chưa điện nước)

mặt tiền có mái ngói hoặc cổ điển

 

2.900.000 đ/m2

 

> 350m2

 

Đơn Giá nhóm 1 và nhóm 2 cộng thêm 100.000 đ/m2

 

 

Chưa bao gồm vật tư điện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 02

 

Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 50.000đ/m2 đến100.000đ/m2.

 
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2.

 

 

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2

 

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2

 

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2

 

Diện tích sàn từ 250m2 thì sẽ được công thêm 50.000m2

Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.

 

Ghi Chú: Những nhà có tổng diện tích nhỏ hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính là 250.000đ/m2.

 

 

 

 

Nhóm 03

 

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 50.000 – 200.000đ/m2

 

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0m trở xuống đơn giá nhóm 02 cộng thêm 150.000đ/m2 – 300.000đ/m2

 

 

Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Trung Bình)

 

 

5.000.000 – 6.000.000 đ/m2

 

Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Khá)

 

 

6.000.000 – 7.000.000 đ/m2

 

 

NHÀ PHỐ

 

 

 

 

 

Phần phào chỉ tính riêng

Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít.

(Tùy độ khó của chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần chỉ ngoài nhà

(tính riêng)

 

Phần chỉ trong nhà

(tính riêng)

 

Bảng Chi Tiết Thiết Kế Nhà Phố
Nội dung công việc Thiết kế nhà phố Thiết kế biệt thự
I. THỜI GIAN THIẾT KẾ
Tổng thời gian thiết kế 30 ngày 30 ngày
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ 10 ngày 10 ngày
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công 20 ngày 20 ngày
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền 20 ngày 20 ngày
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (Các mặt triển khai)
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (Mặt bằng trần, sàn)
Hồ sơ nội thất(mặt bằng bố trí nội thất)
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà (Sơ bộ)
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất
Phối cảnh sân vườn
Cổng, tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng
Bể nước hòn non bộ
Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ
Bồn cỏ cây trang trí
Đèn và các chi tiết trang trí phụ trợ
Hồ sơ chi tiết các màng trang trí (Design theo chiều đứng)
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (Kỹ thuật chi tiết công trình)
Hồ sơ kết cấu (Triển khai kết cấu móng, dầm, sàn…
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (Điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước )
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục)
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công )
III. DỊCH VỤ KÈM THEO
Thủ tục xin phép xây dựng nhà phố giá từ 5 đến 7 triệu
Thủ tục hoàn công công trình giá tùy theo từng công trình
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây dựng, trang trí nội ngoại thất

CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH XÂY DỰNG

  • Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2
  • Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2
  • Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2
  • Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2
  • Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.
  • Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2.
  • Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2.

CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG

  • Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).
  • Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.
  • Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
  • Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ litô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
  • Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích.
  • Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.
  • Sân trước và sân sau dưới 30m2 có đổ bê tông nền, có tường rào: 100%. Trên 30m2 không đổ bê tông nền, có tường rào: 70% hoặc thấp hơn tuỳ điều kiện diện tích
  • Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.
  • Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.
  • Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển đi lại
  • Khu vực cầu thang tính 100% diện tích
  • Ô cầu thang máy tính 200% diện tích
  • + Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m
  • + Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu đổ bê tông tính bù giá 250.000 đ/m2 (sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm) chưa tính đà giằng. Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà
  • + Sàn phụ = 50% diện tích sàn chính (sàn lửng, sàn kho wc)
  • Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm
  • Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 – 1.3m so với cos vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng
  • Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 – 1.7m so với cos vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng
  • Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 – 2m so với cos vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng
  • Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với cos vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng

GHI CHÚ CHUNG

  • Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT
  • Đơn giá trên chỉ áp dụng cho nhà phố và biệt thự tại khu vực Nam Định và các tỉnh lân cận với tổng diện tích sàn >=300m2
  • Đối với các công trình <300 m2 công ty sẽ lập báo giá bằng dự toán chi tiết
  • Sau khi có bảng dự toán phần hoàn thiện Chủ đầu tư có thể thay đổi chủng loại vật tư theo mức tài chính hợp lý.
  • Nếu chủ đầu tư không có thời gian đi lựa chọn các mẫu mã tại showroom hoặc cửa hàng thì bộ phận vật tư của Công ty sẽ cung cấp mẫu mã tại nhà để chủ đầu tư lựa chọn.

Chi tiết xin vui lòng liên hệ:

??̣̂ ???̂́?? ??? ???́?? ??̀ ???????? ??̉? ????????:
? ???̣ ??̛̉ ???́?? ??̀ ??̣̂?: Số 22 phố Nguyễn Khả Trạc – Phường Mai Dịch – Quận Cầu Giấy- Thành phố Hà Nội
? ??? ???́?? ??? Đ?̣??: Số 169 đường Đỗ Mạnh Đạo – KĐT Bãi Viên – Thành phố Nam Định
? ??? ???́?? ???? ??̀??: Số 38 Đường Xuân Thành, Phường Tân Thành – Thành phố Ninh Bình
ĐỂ ĐĂNG KÝ TƯ VẤN THIẾT KẾ & THI CÔNG TRỌN GÓI KIẾN TRÚC – NỘI THẤT:
Chỉ cần inbox hoặc để lại số điện thoại, Bộ phận Chăm sóc khách hàng tại các chi nhánh của ???????? sẽ liên hệ tư vấn trực tiếp ❤️
☎️ ???????: 0854 793 999 / 083 261 9696
? ?????: hotroacegroup@gmail.com

Tính giá xây dựng

Thông tin cơ bản
Chiều dài : Chiều rộng :
Loại công trình : Mức đầu tư :
Diện tích sử dụng (Xây dựng): 0 m2 Đơn giá 0 vnđ/m2
Thông tin chi tiết

TRA CỨU PHONG THỦY

Xem tuổi xây dựng
Năm sinh gia chủ
Năm xây dựng
Xem hướng nhà
Năm sinh gia chủ
Hướng nhà